Sửa nhàSửa chữa điện nước
Thiết bị của chúng tôi góp phần kiến tạo sự vững chắc cho mọi công trình
          Sản phẩm   /  Xe tải Hino

Xe tải Hino Series 300
Dòng xe tải Hino Series 300 là dòng xe tải nhỏ có giá cả chất lượng, hình thức bề ngoài, cũng như độ bền bỉ của động cơ đặc biệt tiết kiệm nhiên liệu phù hợp với điều kiện Việt Nam

MODEL
WU 342
WU 422
Khối lượng
Khối lượng bản thân (kg)
2.183
2.270
2.450
Khối lượng toàn bộ (kg)
4.875
5.500
7.500
Khối lượng cho phép lớn nhất trên trục (kg)
Trục 1: 2.460; Trục 2: 4.400
Trục 1: 3.020; Trục 2: 5.500
Số người (kể cả lái xe)
3
Kích thước
Dài x Rộng x Cao (mm)
5.965 x 1.880 x 2.135
5.965 x 1.860 x 2.135
6.675 x 1.995 x2.240
Chiều dài cơ sở (mm)
3.400
3.870
Khoảng sáng gầm xe (mm)
205
220
Động cơ
Kiểu
W04D TN
Loại
4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, tuabin tăng nạp và két làm mát khí nạp, phun nhiên liệu trực tiếp, làm mát bằng nước
Đường kính xilanh/Hành trình piston (mm)
104 x 118
Thể tích làm việc (cm3)
4.009
Tỷ số nén
19,2
Công suất lớn nhất/tốc độ quay (kW/vòng/phút)
ISO NET: 86/2500
JIS GROSS: 96/2500
Mômen lớn nhất/tốc độ quay (kW/vòng/phút)
ISO NET: 353/1800
JIS GROSS: 363/1800
Tốc độ không tải nhỏ nhất (vòng/phút)
700
Nhiên liệu
Loại
DIESEL
Thùng nhiên liệu
100 Lít, bên phải
Hệ thống cung cấp nhiên liệu
Bơm Piston
Hệ thống tăng áp
Tuabin tăng áp và két làm mát khí nạp
Tiêu hao nhiên liệu
6,8L/100km tại tốc độ 60 km/h
9,6L/100km tại tốc độ 60 km/h
Thiết bị điện
Máy phát
24V/30A, không chổi than
Ắc quy
2 bình 12V, 55Ah
2 bình 12V, 75Ah
Hệ thống truyền lực
Ly hợp
1 đĩa ma sát khô lò xo; Dẫn động thủy lực, điều chỉnh tự động
Hộp số
Kiểu cơ khí, 5 số tiến, 1 số lùi; dẫn động cơ khí
Tỷ số truyền
I-4,981;II-2,911;III-1,556;IV-1,000;V-0,738; Số lùi(Reverse):4,625
I-4,981;II-2,911;III-1,556;IV-1,000;V-0,738; Số lùi(Reverse):4,265
Công thức bánh xe
4 x 2R
Cầu chủ động
Cầu sau chủ động, truyền động cơ cấu Cát Đăng
Tỷ số truyền lực cuối cùng
5.571
5.833
Tốc độ cực đại (km/h)
83
82
Khả năng vượt dốc (Tan (q) %)
42%
40%
29%
Hệ thống treo
Kiểu phụ thuộc, nhíp lá, thanh cân bằng; Giảm chấn thủy lực
Lốp xe
7.00-16-12PR
7.00R16-12PR
7.50-16-14PR
7.50R16-14PR
Hệ thống lái
Kiểu
Trục vít ê-cu bi tuần hoàn
Tỷ số truyền
22,6
20,9
20,9
Dẫn động
Cơ khí có trợ lực
Hệ thống phanh
Phanh chính
Tang trống, dẫn động thủy lực - trợ lực chân không
Phanh đỗ xe
Tang trống, tác dụng lên trục thứ cấp hộp số, dẫn động cơ khí; Có trang bị phanh khí xả
Cabin
 
Cabin kiểu lật với cơ cấu thanh xoắn và thiết bị khóa an toàn
Tính năng khác
 
Cửa sổ điện
Khóa cửa trung tâm
CD & AM/FM Radio
Điều hòa không khí DENSO chất lượng cao
Lựa chọn


Các sản phẩm khác:

Xe Bus Hino Xe Bus Hino
Xe Bus Hino là dòng xe sang trong dành cho các công ty lữ hành du lịch, sử dụng cho những chuyến đi dài và lượng hành khách lớn.
Chi tiết
Xe tải Hino FL siêu dài Xe tải Hino FL siêu dài
Xe tải Hino FL siêu dài, tổng tải trọng 24 tấn, chiều dài tối đa có thể tới 12,2m. Động cơ của hãng Hino sản xuất tại Nhật bản cũng do hãng Hino nhật bản.
Chi tiết
Xe tải Hino FM Xe tải Hino FM
Xe tải Hino FM Nhật bản tổng tải trọng 24tấn, động cơ diesel 235kw, tiêu chuẩn khí tải ero II, tiết kiệm nhiên liệu bền bỉ.
Chi tiết
Xe tải Hino FL Xe tải Hino FL
Xe tải Hino FL là dòng xe tải dài, có tổng tải trọng 24tấn, động cơ tiêu chuẩn khí tải ero 2
Chi tiết
Xe tải Hino FC Xe tải Hino FC
Xe tải Hino FC, tổng tải trọng 10,4tấn, động cơ diesel bền bỉ, tiết kiệm nhiên liệu.
Chi tiết
Xe tải Hino FG tải trọng 9,4tấn Xe tải Hino FG tải trọng 9,4tấn
Xe tải Hino FG là dòng xe tải của Nhật bản, tải trọng trở 9,4 tấn, động có Hino bền bỉ tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường
Chi tiết
   1   2  
Sửa chữa vặt Sửa vặt nhanh Sua chua vat Sua vat nhanh Sửa điện nước tại nhà